Tỷ giá VND/USD phiên 5/6: Đồng USD “bốc hơi” gần 200 đồng trên thị trường tự do 13:40 05/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 5/6: Đồng USD “bốc hơi” gần 200 đồng trên thị trường tự do

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng/USD.
  • Giá bán trong ngân hàng biến động theo tỷ giá trung tâm.
  • Thị trường tự do giảm mạnh chả chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (5/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.241 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.029 VND/USD, tỷ giá trần là 25.453 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.183 – 25.453 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.213 – 25.453 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.194 – 25.453 VND/USD, giá mua giảm 2 đồng, giá bán giảm 5 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.208 – 25.453 VND/USD, tăng 13 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với chốt phiên 4/5.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.452 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.190 – 25.453 VND/USD, giảm 20 đồng giá mua, 5 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 190 đồng chiêu mua và 120 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.560 – 25.700 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 5/6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 30 25,750 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140