Thị trường vàng trong nước bật tăng mạnh ngay từ khi mở cửa, đã tăng không ngường nghỉ cho đến chiều nay. Cả vàng nhẫn và vàng miếng đều ghi nhận mức giá đắt đỏ chưa từng thấy từ trước tới nay.
Thời điểm 15h, giá mua vào của vàng miếng tăng khoảng 600.000 đến 1,7 triệu đồng mỗi lượng, giá bán tăng khoảng 1,5-1,7 triệu đồng mỗi lượng so với giá mở cửa cùng ngày. Mua vào cao nhất hiện đạt 82,3 triệu đồng, bán ra đạt 84,3 triệu đồng mỗi lượng.
Cập nhật giá mua – bán vàng miếng tại một số đơn vị thời điểm 15h chiều nay:
Giá vàng tăng phi mã, chênh lệch mua – bán tại một số đơn vị cũng tăng vọt, có nơi vênh lên 3,5 triệu đồng. Chênh lệch mua – bán quá cao là rào cản khiến nhà đầu tư khó khăn trong việc tìm kiếm lợi nhuận.
Tại thị trường vàng nhẫn, giao dịch cũng biến động không ngừng. So với giá mở cửa, mua vào tăng 700.000 đến 1,7 triệu đồng mỗi lượng, bán ra tăng khoảng 700.000 đến 1,95 triệu đồng/lượng. Nhìn mức tăng chênh lệch không quá lớn giữa hai chiều mua – bán. Chênh lệch mua – bán hiện neo trong khoảng 1,4-1,7 triệu đồng.
Cập nhật giá mua – bán vàng nhẫn tại một số đơn vị thời điểm 15h:
Giá vàng nhẫn liên tục lập đỉnh, người dân ùn ùn gom mua. Trong những ngày gần đây, tình trạng mua bán vàng tại các cửa hàng vàng đã trở nên sôi động hơn bao giờ hết. Tại nhiều cửa hàng vàng, nhu cầu mua vàng nhẫn đã tăng đột biến, dẫn đến tình trạng số lượng vàng nhẫn có sẵn không còn nhiều. Thậm chí, đã có thời điểm khách hàng phải chờ đợi nhiều ngày vì hết hàng.
Các chuyên gia đánh giá rằng, sự tăng giá của vàng nhẫn trong nước chủ yếu là do nhu cầu của người dân tăng mạnh sau khi có đề xuất về việc xóa bỏ độc quyền vàng miếng SJC của Ngân hàng Nhà nước. Ngoài ra, các kênh đầu tư khác như chứng khoán, bất động sản, hoặc gửi tiết kiệm vẫn chưa thể đem lại nhiều lợi nhuận, khiến không ít nhà đầu tư quay trở lại với “vàng” và đặt niềm tin lớn vào kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 0 | 25,800 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |