Bảng giá vàng sáng 8/4: Mốc 82 triệu đồng vắng bóng trên thị trường vàng miếng, SJC thu hẹp chênh mua – bán 10:13 08/04/2024

Bảng giá vàng sáng 8/4: Mốc 82 triệu đồng vắng bóng trên thị trường vàng miếng, SJC thu hẹp chênh mua – bán

(GVNET) – Tóm tắt

  • Sáng đầu tuần 8/4, thị trường vàng miếng điều chỉnh giá bán ra giảm đồng loạt dù thế giới tăng dựng đứng lên sát mốc 2350 USD.
  • Mất mốc 82 triệu đồng, giá bán hiện dao động khoảng 81,6-81,7 triệu đồng. Chênh lệch mua – bán hạ nhiệt tại một số đơn vị, hiện biến động từ 2-2,6 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 79,70 – 81,72 triệu đồng/lượng.

Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 79,70 – 81,70 triệu đồng mỗi lượng.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,00 – 81,60 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối tuần trước.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,00 – 81,60 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra giảm 400.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.

Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,50 – 81,50 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 100.000 đồng/lượng, giá bán giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,00 – 81,60 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối tuần trước.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561