(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 79,70 – 81,72 triệu đồng/lượng.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 79,70 – 81,70 triệu đồng mỗi lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,00 – 81,60 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối tuần trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,00 – 81,60 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra giảm 400.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,50 – 81,50 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 100.000 đồng/lượng, giá bán giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 79,00 – 81,60 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 400.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối tuần trước.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 01/4 – 05/4
09:32 AM 08/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |