Tỷ giá VND/USD 9/4: Trung tâm giảm nhẹ, TT tự do “bốc hơi” 100 đồng/USD 13:08 09/04/2024

Tỷ giá VND/USD 9/4: Trung tâm giảm nhẹ, TT tự do “bốc hơi” 100 đồng/USD

(giavangsjc) – Audio

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 1 đồng.
  • Ngân hàng thương mại biến động nhẹ.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (9/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.037 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.835 VND/USD, tỷ giá trần là 25.239 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.760 – 25.130 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.810 – 25.120 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.779 – 25.120 VND/USD, giảm 9 đồng chiều mua, 10 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.706 – 25.126 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 8/4.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.720 – 25.110 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.799 – 25.123 VND/USD, mua vào tăng 4 đồng, bán ra tăng 1 đồng so với đóng cửa phiên 8/4.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 100 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.300 – 25.420 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5