Tỷ giá VND/USD 8/4: NHTM điều chỉnh thiếu đồng thuận, TT tự do tăng mạnh giá bán 12:57 08/04/2024

Tỷ giá VND/USD 8/4: NHTM điều chỉnh thiếu đồng thuận, TT tự do tăng mạnh giá bán

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tiếp tục đi ngang.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm trái chiều.
  • Thị trường tự do giảm giá mua, tăng giá bán

Nội dung

Hôm nay (8/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.038 VND/USD, đi ngang so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.836 VND/USD, tỷ giá trần là 25.240 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.750 – 25.120 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.815 – 25.125 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.793 – 25.136 VND/USD, mua vào tăng 15 đồng, bán ra tăng 2 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.723 – 25.143 VND/USD, tăng 18 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.730 – 25.120 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.816 – 25.192 VND/USD, tăng 11 đồng giá mua và 15 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 5 đồng chiều mua, tăng 35 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.400 – 25.520 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561