(giavangsjcsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 9h40, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 80,90 – 82,92 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh cũng tăng 500.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 80,90 – 82,90 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 80,00 – 82,60 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào và bán ra đều tăng 500.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, đưa giao dịch mua – bán lên 80,00 – 82,60 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 80,65 – 82,45 triệu đồng/lượng, tăng 550.000 đồng/lượng chiều mua, 300.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 8/4.
Phú Quý điều chỉnh giá mua tăng 500.000 đồng/lượng, giá bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên đầu tuần, giao dịch mua – bán được đẩy lên 80,60 – 82,50 triệu đồng/lượng.
giavangsjcsjc.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Chiều 8/4: SJC áp sát vùng đỉnh kỷ lục, vàng nhẫn hạ nhiệt nhưng vẫn neo trên 75 triệu đồng
04:58 PM 08/04
Bảng giá vàng sáng 8/4: Mốc 82 triệu đồng vắng bóng trên thị trường vàng miếng, SJC thu hẹp chênh mua – bán
10:13 AM 08/04
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 01/4 – 05/4
09:32 AM 08/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |