Tỷ giá VND/USD 29/11: Tỷ giá trung tâm giảm 17 đồng 10:32 29/11/2023

Tỷ giá VND/USD 29/11: Tỷ giá trung tâm giảm 17 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 17 đồng.
  • NHTM giảm mạnh với biên độ khoảng 36-50 đồng.
  • Thị trường tự do giảm 20 đồng.

Nội dung

Hôm nay (29/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.913 VND/USD, giảm 17 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.717 VND/USD, tỷ giá trần là 25.109 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.000 – 24.370 VND/USD, giảm 50 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.040 – 24.340 VND/USD, giảm 50 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.029 – 24.368 VND/USD, giảm 43 đồng mua vào, 44 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.953 – 24.373 VND/USD, giảm 36 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.960 – 24.350 VND/USD, giảm 40 đồng chiều mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.071  – 24.364 VND/USD, giảm 44 đồng ở giá mua, giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng ở chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.550 – 24.650 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,39020 24,76020

  AUD

16,31918 17,01319

  CAD

17,67127 18,42329

  JPY

1650 1740

  EUR

26,73624 28,20425

  CHF

28,161-87 29,359-90

  GBP

31,89048 33,24749

  CNY

3,4165 3,5625