Tổng khối lượng giao dịch đạt hơn 681,88 triệu đơn vị, giá trị 14.060,1 tỷ đồng, tăng gần 15% về khối lượng và 19% về giá trị so với phiên hôm qua. HNX-Index đạt hơn 77,8 triệu đơn vị, giá trị 1.413,6 tỷ đồng. UpCoM-Index đạt hơn 77,8 triệu đơn vị, giá trị 1.413,6 tỷ đồng.
Khối ngoại bán ròng nhẹ gần 60 tỷ đồng, tập trung ở VNM, VCI, VCB, VND, MWG.
Sau phiên sáng khá ảm đạm, thị trường bước vào phiên chiều diễn biến tích cực hơn, khi lực cầu dần nhập cuộc vào thị trường, dù không quá mạnh, nhưng cũng đã giúp bảng điện tử khởi sắc hơn với số mã tăng dần chiếm ưu thế và VN-Index theo đó nhích dần, vượt tham chiếu lên trên 1.090 điểm trước khi rung lắc nhẹ và nhích thêm đôi chút ở những phút cuối.
Nhóm ngân hàng và tài chính kết phiên với mức tăng khá tốt. Đáng chú ý, các cổ phiếu thép có phiên bứt phá. NKG tăng gần 4,6%, HSG tăng hơn 3%, HPG tăng 1,5%. Ở nhóm bất động sản, các cổ phiếu lớn như NVL, VHM, VIC, DIG… cũng lấy lại sắc xanh.
Bảo hiểm là nhóm vững vàng nhất thị trường phiên hôm nay khi gần như duy trì đà tăng trong cả phiên.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Vàng Nhẫn 9999: Tăng khiêm tốn trước đà bùng nổ của vàng miếng, vàng nhẫn vẫn tạo kỷ lục mới của riêng mình
12:22 PM 28/11
Tỷ giá VND/USD 28/11: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm
12:02 PM 28/11
Bảng giá vàng sáng 28/11: SJC ‘bùng nổ’ lên 73,5 triệu đồng, đường trở lại mốc lịch sử 74 triệu đồng rất ngắn
10:23 AM 28/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 28/11: Triển vọng ngắn hạn đang chuyển biến xấu dần
08:17 AM 28/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |