Tỷ giá VND/USD 28/11: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm 12:02 28/11/2023

Tỷ giá VND/USD 28/11: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 17 đồng.
  • NHTM giảm với biên độ khoảng 7-30 đồng.
  • Thị trường tự do giảm 50 đồng.

Nội dung

Hôm nay (28/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.930 VND/USD, giảm 17 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.734 VND/USD, tỷ giá trần là 25.127 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.040 – 24.410 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.090 – 24.390 VND/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.067 – 24.407 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào, 24 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.989 – 24.409 VND/USD, tăng 4 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.000 – 24.390  VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.122  – 24.419 VND/USD, giảm 7 đồng ở giá mua, 10 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 50 đồng cả hai chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.570 – 24.670 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647