Tỷ giá VND/USD 20/11: Tỷ giá USD hạ nhiệt 11:37 20/11/2023

Tỷ giá VND/USD 20/11: Tỷ giá USD hạ nhiệt

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 18 đồng.
  • NHTM giảm mạnh với biên độ khoảng 55-99 đồng.
  • Thị trường tự do ổn định.

Nội dung

Hôm nay (20/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.954 VND/USD, giảm 18 đồng so với công bố phiên cuối tuần qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.756 VND/USD, tỷ giá trần là 25.152 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.990 – 24.360 VND/USD, giảm 55 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.020 – 24.320 VND/USD, giảm 80 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.002 – 24.346 VND/USD, giảm 87 đồng mua vào bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.920 – 24.340 VND/USD, giảm 71 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.940 – 24.340 VND/USD, giảm 60 đồng chiều mua vào, bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.040  – 24.330 VND/USD, giảm 93 đồng ở giá mua, 99 đồng giá bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang ở cả chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 -10 25,730 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 77,500 79,500
Vàng nhẫn 75,500200 77,000200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,204-1 25,454-1

  AUD

16,71114 17,42115

  CAD

18,18225 18,95526

  JPY

1530 1620

  EUR

26,83432 28,30634

  CHF

27,607-62 28,780-64

  GBP

31,74427 33,09329

  CNY

3,4272 3,5742