Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,77 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán không đổi so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 70,05 – 70,75 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,00 – 70,75 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,95 – 70,75 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,08 – 70,73 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 60.000 đồng/lượng, bán ra tăng nhẹ 30.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,70 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua, đi ngang giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng miếng sáng 18/11
Dự báo giá vàng tuần này
Tuần qua, 12 nhà phân tích Phố Wall đã tham gia khảo sát vàng của Kitco News. 25% dự đoán giá vàng sẽ tăng trong thời gian tới, 8% nhà phân tích khác dự đoán giá vàng sẽ giảm, 67% số phân tích còn lại cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
Trong khi đó, 595 phiếu khảo sát trực tuyến đã được gửi tới từ các nhà đầu tư bán lẻ Phố Chính. Trong số các nhà đầu tư bán lẻ, có 394 người, tương đương 66%, kỳ vọng vàng sẽ tăng trong thời gian tới. 125 người khác, tương đương 21%, dự đoán giá sẽ giảm; trong khi 76 người được hỏi còn lại, tương đương 13% cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |