Vàng Nhẫn 9999: Phá đỉnh tuần trước, vàng nhẫn vươn lên tầm cao mới trên 60,4 triệu đồng 11:32 20/11/2023

Vàng Nhẫn 9999: Phá đỉnh tuần trước, vàng nhẫn vươn lên tầm cao mới trên 60,4 triệu đồng

Tóm tắt 

  • Vàng nhẫn phiên đầu tuần vượt đỉnh 60,38 triệu đồng hôm 17/11 để tạo đỉnh cao mới trên 60,4 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán ổn định, mức cao nhất giữ tại 1,15 triệu đồng.
  • Chênh lệch với vàng miếng và vàng thế giới tăng nhưng không mấy đáng kể.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h30, ngày 20/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,10 – 60,10 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,46 – 60,41 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,15 – 60,10 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên liền trước.

Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,03 – 60,18 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ta cùng tăng 60.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,45 – 59,95 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Bảng giá Vàng Nhẫn phiên 20/11

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 70,80 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,7 triệu đồng, tăng 50.000 đồng so với cuối tuần trước.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.982 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.600 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 59,46 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 950.000 đồng, tăng 60.000 đồng so với mức 890.000 đồng cuối tuần trước.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 -10 25,730 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 77,500 79,500
Vàng nhẫn 75,500200 77,000200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,204-1 25,454-1

  AUD

16,71114 17,42115

  CAD

18,18225 18,95526

  JPY

1530 1620

  EUR

26,83432 28,30634

  CHF

27,607-62 28,780-64

  GBP

31,74427 33,09329

  CNY

3,4272 3,5742