Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 15/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,85 – 59,85 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,17 – 60,12 triệu đồng/lượng, tăng 190.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,95 – 59,85 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều tăng 250.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên 14/11.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,78 – 59,88 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 130.000 đồng/lượng, bán ra tăng 230.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,25 – 59,75 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng giá Vàng Nhẫn phiên 15/11
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 70,55 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,7 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.967 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.600 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 59,01 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,1 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 15/11: Triển vọng ngắn hạn đã được cải thiện hơn
08:17 AM 15/11
Nhận định TTCK phiên 15/11: Áp lực cung từ vùng MA(200) quanh 1.115 điểm vẫn đang hiện hữu
08:07 AM 15/11
Tỷ giá VND/USD 14/11: Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng
11:37 AM 14/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |