Tỷ giá VND/USD 14/11: Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng 11:37 14/11/2023

Tỷ giá VND/USD 14/11: Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng.
  • NHTM tăng giảm với biên độ khoảng 3-28 đồng.
  • Thị trường tự do tăng 20 đồng.

Nội dung

Hôm nay (14/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.020 VND/USD, tăng 5 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.819 VND/USD, tỷ giá trần là 25.221 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.170 – 24.540 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.225 – 24.525 VND/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.203 – 24.547 VND/USD, giảm 3 đồng mua vào, giảm 5 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.130 – 24.550 VND/USD, tăng 3 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.150 – 24.540 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.247 – 24.540 VND/USD, tăng 28 đồng ở giá mua, 11 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng cả chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.620 – 24.720 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555