Tóm tắt
Nội dung
Mở cửa sáng đầu tuần, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,40 – 70,22 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,40 – 70,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,30 – 70,20 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,30 – 70,20 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
BTMC điều chỉnh chiều mua tăng 100.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 69,45 – 70,18 triệu đồng/lượng.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,70 – 70,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng miếng sáng 13/11
Dự báo giá vàng tuần này
Kết quả khảo sát mới nhất của Kitco News cho thấy có 12 nhà phân tích Phố Wall tham gia trả lời với dự đoán đảo ngược rõ rệt so với cách đây một tuần. Trong đó, chỉ có 3 chuyên gia, tương đương 25%, dự kiến giá vàng sẽ tăng trong tuần 13-17/11; trong khi 2/3 số người được hỏi, tương đương 67%, dự đoán giá giảm. Có 1 chuyên gia, đại diện cho 8%, dự đoán vàng sẽ đi ngang.
Trong khi đó, 319 phiếu khảo sát trực tuyến đã được gửi đi trên Phố Chính. Mặc dù các nhà đầu tư bán lẻ đã giảm lạc quan so với tuần trước, song vẫn có tới 183 người, tương đương 57%, dự đoán giá vàng sẽ tăng; 88 người, tương đương 28%, dự đoán giá giảm; trong khi 48 người còn lại. tương đương 15%, có ý kiến trung lập.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |