Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h, ngày 13/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,50 – 59,50 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua và 50.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,78 – 59,73 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,45 – 59,40 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,40 – 59,40 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn trơn 9999 PNJ, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,50 – 59,50 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,80 – 59,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng giá Vàng Nhẫn phiên 13/11
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 70,25 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,75 triệu đồng, tương đương với cuối tuần trước.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.935 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.700 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 58,29 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng, giảm 400.000 đồng so với cuối tuần trước. Diễn biến giảm mạnh này chủ yếu do tỷ giá tăng mạnh khiến giá vàng thế giới sau quy đổi cũng tăng lên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |