Tỷ giá VND/USD 13/11: Tỷ giá tự do tăng mạnh chinh phục mức 24.700 10:47 13/11/2023

Tỷ giá VND/USD 13/11: Tỷ giá tự do tăng mạnh chinh phục mức 24.700

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 1 đồng.
  • NHTM tăng với biên độ khoảng 1-65 đồng.
  • Thị trường tự do tăng mạnh

Nội dung

Hôm nay (13/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.015 VND/USD, tăng 1 đồng so với công bố phiên cuối tuần qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.814 VND/USD, tỷ giá trần là 25.216 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.150 – 24.520 VND/USD, tăng 50 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.220 – 24.520 VND/USD, tăng 65 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.196 – 24.542 VND/USD, tăng 47 đồng mua vào, 49 đồng bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.127 – 24.547 VND/USD, tăng 37 đồng cả  chiều mua vào, bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.130 – 24.520 VND/USD, tăng 50 đồng chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.207 – 24.522 VND/USD, tăng 1 đồng ở giá mua, 14 đồng giá bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 130 đồng chiều mua, 150 đồng chiều bán so với niêm yết phiên cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.600 – 24.700 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555