Tỷ giá VND/USD 15/11: USD suy yếu, thị trường tự do giảm mạnh 120 đồng 12:07 15/11/2023

Tỷ giá VND/USD 15/11: USD suy yếu, thị trường tự do giảm mạnh 120 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 4 đồng.
  • NHTM giảm mạnh với biên độ khoảng 75-98 đồng.
  • Thị trường tự do giảm 120 đồng.

Nội dung

Hôm nay (15/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.016 VND/USD, giảm 4 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.815 VND/USD, tỷ giá trần là 25.217 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h00:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.080 – 24.450 VND/USD, giảm 80 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.130 – 24.430 VND/USD, giảm 75 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.104 – 24.448 VND/USD, giảm 89 đồng mua vào, 86 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.032 – 24.452 VND/USD, giảm 98 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.060 – 24.450 VND/USD, giảm 70 đồng cả hai chiều mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.151 – 24.445 VND/USD, giảm 85 đồng ở giá mua, giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 120 đồng cả chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4400 24,8100

  AUD

16,2780 16,9710

  CAD

17,6690 18,4210

  JPY

1650 1740

  EUR

26,7290 28,1960

  CHF

28,4910 29,7040

  GBP

31,7380 33,0890

  CNY

3,4050 3,5500