Vàng Nhẫn 9999: Bảng giá ngập sắc xanh, vàng nhẫn lên sát 59,9 triệu đồng 12:22 14/11/2023

Vàng Nhẫn 9999: Bảng giá ngập sắc xanh, vàng nhẫn lên sát 59,9 triệu đồng

Tóm tắt 

  • Với diễn biến tích cực chung, vàng nhẫn hiện tăng khoảng 100-200.000 đồng/lượng.
  • Hướng tới mốc 60 triệu đồng, giá cao nhất đạt mức 59,88 triệu đồng/lượng.
  • Vàng nhẫn đang cao hơn vàng thế giới 1,3 triệu đồng và thấp hơn vàng miếng 10,9 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 12h, ngày 14/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,60 – 59,60 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,93 – 59,88 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồn/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,70 – 59,60 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua, 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,62 – 59,62 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên 13/11.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,00 – 59,50 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chôt phiên trước đó.

Bảng giá Vàng Nhẫn phiên 14/11

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 70,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,9 triệu đồng, tăng 150.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.944,7 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.720 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 58,62 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,3 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555