Tỷ giá VND/USD 6/11: Đồng USD đầu tuần giảm mạnh tại các ngân hàng 11:07 06/11/2023

Tỷ giá VND/USD 6/11: Đồng USD đầu tuần giảm mạnh tại các ngân hàng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 20 đồng.
  • NHTM giảm mạnh với biên độ khoảng 85-151 đồng.
  • Thị trường tự do đứng yên.

Nội dung

Hôm nay (6/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.064 VND/USD, giảm 20 đồng so với công bố phiên cuối tuần qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.861 VND/USD, tỷ giá trần là 25.267 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h00:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.230 – 24.600 VND/USD, giảm 90 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.280 – 24.580 VND/USD, giảm 135 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.243 – 24.594 VND/USD, giảm 85 đồng mua vào, 90 đồng bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.170 – 24.590 VND/USD, giảm 151 đồng cả  chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.180 – 24.570 VND/USD, đi ngang chiều mua vào, giảm 120 đồng chiều bán ra so với phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.291 – 24.598 VND/USD, giảm 119 đồng ở giá mua, giá bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.550 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,500600 79,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561