Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h30 sáng, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua giảm 2,05 triệu đồng/lượng, giá bán giảm 1,55 triệu đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước, giao dịch mua – bán bị “đạp” về ngưỡng 67,00 – 68,52 triệu đồng/lượng.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào giảm 2,05 triệu đồng/lượng, bán ra giảm 1,55 triệu đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán lùi sâu về 67,00 – 68,50 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,00 – 68,50 triệu đồng/lượng, giảm 1 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,45 triệu đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh,niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,70 – 68,20 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 1,8 triệu đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,02 – 68,45 triệu đồng/lượng, giảm 1,28 triệu đồng/lượng giá mua và 1,3 triệu đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,85 – 68,65 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1,5 triệu đồng/lượng, bán ra giảm 1 triệu đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 6/11
Tuần qua, 15 nhà phân tích Phố Wall đã tham gia khảo sát vàng của Kitco News. 60% nhà phân tích dự đoán giá vàng sẽ tăng cao hơn vào thời gian tới, trong khi 7% nhà phân tích khác dự đoán giá vàng sẽ giảm; 33% nhà phân tích còn lại cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
Trong khi đó, 701 phiếu bầu đã được bỏ trong các cuộc thăm dò trực tuyến của Kitco. 446 nhà đầu tư bán lẻ, tương đương 64%, kỳ vọng giá vàng sẽ tăng trong thời tới. 157 người khác, tương đương 22%, dự đoán giá sẽ giảm, trong khi 98 người còn lại, tương đương 14%, giữ quan điểm cho rằng giá vàng sẽ đi ngang.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |