Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 10h30, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,40 – 70,22 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua, 150.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh cũng giảm 250.000 đồng/lượng giá mua vào và 150.000 đồng/lượng giá bán ra so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán lùi về mức 69,40 – 70,20 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,50 – 70,30 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 3/11.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào giảm 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 69,50 – 70,30 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,50 – 70,20 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và 180.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên liền trước.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,55 – 70,15 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đều giảm 150.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 4/11
Việc quyết định bán vàng để được lời là phụ thuộc vào mục đích đầu tư và tài chính của từng người. Tuy nhiên, để đạt được lợi nhuận tối đa trong việc bán vàng, có một số yếu tố mà bạn cần xem xét trước khi quyết định bán vàng.
Giá vàng thế giới: Nếu giá vàng thế giới tăng, giá vàng trong nước thường cũng có xu hướng tăng theo và ngược lại.
Thời điểm đầu tư ban đầu: Nếu bạn đã mua vàng vào thời điểm giá thấp hơn, bạn có thể cân nhắc bán vàng để đạt được lợi nhuận.
Mục đích đầu tư và tài chính của bạn: Mục đích mua vàng của bạn là để đầu tư hay để sử dụng? Nếu bạn đang đầu tư, thì bạn nên xem xét định kỳ bán và chờ đợi giá vàng tăng cao hơn để bán ra.
Tóm lại, để quyết định khi nào nên bán vàng để được lời, bạn cần cân nhắc kỹ và tham khảo ý kiến chuyên gia về thị trường vàng. Nếu bạn đang đầu tư, bạn nên xem xét định kỳ giám sát giá vàng và quyết định bán vào thời điểm thích hợp để đạt được lợi nhuận tối đa.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |