Tỷ giá VND/USD 2/11: USD tại các ngân hàng đồng loạt giảm 10:42 02/11/2023

Tỷ giá VND/USD 2/11: USD tại các ngân hàng đồng loạt giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 10 đồng.
  • NHTM giảm với biên độ khoảng 5-30 đồng.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (2/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.099 VND/USD, tăng 10 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.894 VND/USD, tỷ giá trần là 25.304 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.370 – 24.740 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.440 – 24.740 VND/USD, giảm 5 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.392 – 24.729 VND/USD, giảm 24 đồng mua vào, bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.318 – 24.738 VND/USD, giảm 17 đồng mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.330 – 24.720 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua, chiều bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.411 – 24.733 VND/USD, giảm 29 đồng ở giá mua, 10 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua và chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.550 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,780 130 25,860 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140