Tóm tắt
Nội dung
Đầu giờ chiều hôm qua 1/11, giá vàng miếng tăng mạnh và đạt mức 70,9 triệu đồng/lượng – tưởng chừng mốc 71 triệu đồng đã “trong tầm với”. Nhưng không như kỳ vọng, vàng miếng sau đó đã suy yếu về cuối ngày và lùi về dưới mốc 70,8 triệu đồng. Bước sang phiên 2/11, giá vàng biến động quanh mốc 70,8 triệu đồng lúc mở cửa với diễn biến đi ngang và tăng nhẹ.
Cụ thể, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,77 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,75 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,80 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 1/11.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,05 – 70,75 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên thứ Tư.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,08 – 70,73 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 70,20 – 70,80 triệu đồng/lượng, mua vao – bán ra đều tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 2/11
Nên mua bán giao dịch với cơ sở uy tín, tốt nhất là trung thành với 1 cửa hàng để nhận được mức giá tốt nhất. Để cạnh tranh, các cửa hàng vàng luôn ưu tiên khách hàng thân thiết với mức giá bán cao hơn so với khách hàng mới. Bạn hãy tận dụng bí quyết này để vừa hạn chế rủi ro mua vàng kém chất lượng, vừa có giá bán giao dịch tối ưu
Nếu định hướng đầu tư vàng chuyên nghiệp, bạn nên theo dõi biến động giá cả trên thị trường Việt Nam và thế giới hàng ngày. Khi nhanh nhạy về thời điểm, bạn có thể chốt lời và thu được lợi nhuận mong muốn.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |