Tỷ giá VND/USD 1/11: Tỷ giá trung tâm tăng 2 đồng, USD tự do giảm 20 đồng chiều mua 11:17 01/11/2023

Tỷ giá VND/USD 1/11: Tỷ giá trung tâm tăng 2 đồng, USD tự do giảm 20 đồng chiều mua

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 2 đồng.
  • NHTM tăng với biên độ khoảng 5-23 đồng.
  • Thị trường tự do giảm 20 đồng chiều mua.

Nội dung

Hôm nay (1/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.089 VND/USD, tăng 2 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.885 VND/USD, tỷ giá trần là 25.293 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.380 – 24.750 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.420 – 24.720 VND/USD, tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.413 – 24.750 VND/USD, tăng 21 đồng mua vào, bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.335 – 24.755 VND/USD, tăng 23 đồng mua vào, bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.340 – 24.740 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua, 20 đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.434 – 24.738 VND/USD, tăng 18 đồng ở giá mua, 19 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng chiều mua và đi ngang chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.550 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571