Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h, ngày 6/11, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,90 – 59,90 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,18 – 60,13 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giảm nhẹ 30.000 đồng/lượng so với mức cao nhất cuối tuần trước 59,21 – 60,16 triệu đồng/lượng (MV – BR) đạt được hôm 4/11.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,90 – 59,85 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,75 – 59,85 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn trơn 9999 PNJ, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 58,95 – 59,95 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,15 – 59,65 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng giá Vàng Nhẫn phiên 6/11
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 68,90 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 9 triệu đồng, giảm hơn 1 triệu so với mức 10,2 triệu đồng cuối tuần trước.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.985 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.620 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 59,60 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 530.000 đồng, tăng 130.000 đồng so với cuối tuần trước.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000200 | 82,000200 |
Vàng nhẫn | 78,500600 | 79,800600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,330-50 | 24,700-50 |
AUD |
16,305-57 | 16,999-60 |
CAD |
17,634-65 | 18,384-67 |
JPY |
1660 | 1760 |
EUR |
26,688-64 | 28,153-67 |
CHF |
28,238-84 | 29,440-88 |
GBP |
31,779-15 | 33,131-15 |
CNY |
3,4111 | 3,5561 |