Hôm nay (11/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.005 VND/USD, tăng 12 đồng so với công bố cuối cuối tuần qua .
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.805 VND/USD, tỷ giá trần là 25.205 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:
Đồng USD trong NHTM giảm mạnh tại một số đơn vị trong phiên sáng nay 11/9.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.855 – 24.225 VND/USD, giảm 35 đồng cả chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.900 – 24.200 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần qua.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.879 – 24.227 VND/USD, giảm 45 đồng mua vào và 53 đồng chiều bán ra so với chốt phiên cuối tuần trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.805 – 24.225 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và giảm 95 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần qua.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.820 – 24.210 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua, chiều bán so với chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.901– 24.203 VND/USD, giảm 52 đồng giá mua, giảm 57 đồng giá bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước .
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang ở chiều mua và chiều bán so với niêm yết phiên cuối tuần trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán hiện đứng tại 24.100 – 24.180 VND/USD.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,850 -50 | 24,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,800-200 | 81,800-200 |
Vàng nhẫn | 77,900 | 79,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,430-10 | 24,800-10 |
AUD |
16,197-82 | 16,886-85 |
CAD |
17,612-57 | 18,362-59 |
JPY |
1672 | 1762 |
EUR |
26,626-103 | 28,088-109 |
CHF |
28,260-231 | 29,462-241 |
GBP |
31,623-115 | 32,969-120 |
CNY |
3,4072 | 3,5522 |