VN30F2309 giảm 0,42%, còn 1.249.9 điểm; VN30F2310 giảm 0,28%, còn 1.249.5 điểm; hợp đồng VN30F2312 giảm 0,1%, còn 1.247.3 điểm; hợp đồng VN30F2403 tăng 0,21%, đạt 1.240 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.249,14 điểm.
VN30-Index tiếp tục giảm điểm kèm với cây nến có bóng trên dài cho thấy áp lực bán vẫn còn khá mạnh.
Khối lượng giao dịch sụt giảm trở lại và nằm dưới mức trung bình 20 phiên chứng tỏ nhà đầu tư đang hạn chế giao dịch trong thời điểm này.
Chỉ số đang test vùng 1.245-1.260 điểm (tương đương đỉnh cũ tháng 8/2023).
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 11/9:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2309 diễn biến giằng co và đi ngang tiềm ẩn mẫu hình tam giác tăng. Hiện tại, mẫu hình vẫn chưa kết thúc nên dự báo VN30F2309 sẽ tiếp tục đi ngang trong vùng 1.249-1.258 điểm trước khi kết thúc để hướng tới vùng 1.269-1.272 điểm.
Xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức tăng với trailing stoploss tại 1.218 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược giao dịch trong biên độ tương ứng 1.250-1.258 điểm trong đó ưu tiên vị thế Mua (Long) hơn ở nhịp điều chỉnh và dừng lỗ 1.245 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau nhịp tăng mở gap đầu phiên, F1 dần suy yếu và đánh mất toàn bộ thành quả tăng điểm về cuối phiên. Áp lực chốt lời một lần nữa gia tăng quanh vùng đỉnh cũ 1.260 (+-5) đã khiến cho đà tăng điểm của chỉ số không duy trì được đến cuối phiên.
Mặc dù cơ hội mở rộng đà tăng điểm vẫn hiện hữu, F1 nhiều khả năng sẽ trải qua các nhịp điều chỉnh giằng co nhằm thiết lập một mặt bằng giá vững chắc hơn với ngưỡng hỗ trợ gần được đặt quanh 1.22x. Chiến lược giao dịch trong phiên là ưu tiên mở Bán (Short) quanh ngưỡng kháng cự nhưng đặt Stop chặt.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |