Tỷ giá trung tâm tăng 14 đồng.
NHTM tăng giảm với biên độ 5-50 đồng.
Thị trường tự do đi ngang.
Nội dung
Hôm nay (8/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.993 VND/USD, tăng 14 đồng so với công bố cuối hôm qua .
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.793 VND/USD, tỷ giá trần là 25.193 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:
Đồng USD trong NHTM biến động tăng tại một số đơn vị trong phiên sáng nay 8/9.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.900 – 24.270 VND/USD, tăng 50 đồng cả chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.900 – 24.200 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.930 – 24.230 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.846 – 24.266 VND/USD, tăng 29 đồng chiều mua và giảm 10 đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.870 – 24.260 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua, tăng 50 đồng ở chiều bán so với chốt phiên trước.
Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.928 – 24.240 VND/USD, tăng 22 đồng giá mua, tăng 29 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước .
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang ở chiều mua và chiều bán so với niêm yết phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán hiện đứng tại 24.100 – 24.180 VND/USD.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 65 | 25,065 65 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 79,800-200 | 81,800-200 |
Vàng nhẫn | 77,900 | 79,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,380-60 | 24,750-60 |
AUD |
16,36284 | 17,05988 |
CAD |
17,69929 | 18,45231 |
JPY |
1661 | 1761 |
EUR |
26,75222 | 28,22024 |
CHF |
28,322-169 | 29,528-176 |
GBP |
31,79355 | 33,14658 |
CNY |
3,4095 | 3,5555 |