Tỷ giá VND/USD: TT tự do tăng thêm 100 đồng, giá bán trong ngân hàng biến động gần mốc 24.200 12:53 16/08/2023

Tỷ giá VND/USD: TT tự do tăng thêm 100 đồng, giá bán trong ngân hàng biến động gần mốc 24.200

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 37 đồng/USD.
  • NHTM tăng/giảm khoảng 13-70 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do bật tăng 80-100 đồng.

Nội dung

Hôm nay (16/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.918 VND/USD, tăng 37 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.687 VND/USD, tỷ giá trần là 25.075 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.795 – 24.165 VND/USD, tăng 25 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.830– 24.130 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 15/8.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.826 – 24.177 VND/USD, mua vào tăng 27 đồng, bán ra tăng 17 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.752– 24.172 VND/USD, tăng 27 đồng chiều mua, giảm 13 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.770 – 24.160 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.742 – 23.154 VND/USD, mua vào giảm 70 đồng, bán ra giảm 50 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 80 đồng chiều mua và 100 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.880– 24.000 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 16/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571