Tóm tắt
Nội dung
Tại SJC Hà Nội, giá vàng miếng giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch lùi về 66,95 – 67,57 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Tại SJC Hồ Chí Minh, giá mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 66,95 – 67,55 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,85 – 67,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh, cũng giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch lùi về mức 66,95 – 67,45 triệu đồng/lượng (MV – BR).
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,02 – 67,58 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên 15/8.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 16/8
Về diễn biến giá của kim loại quý trong thời gian tới, ông Ngô Thành Huấn – Giám đốc Điều hành công ty Tư vấn tài chính và quản lý gia sản FIDT cho rằng, trong bối cảnh lạm phát, sự suy giảm kinh tế và các cuộc xung đột địa chính trị vẫn còn diễn biến phức tạp trong năm 2023, vàng vẫn có một sự đảm bảo về tăng trưởng trong nửa còn lại của năm. Về dài hạn, vàng vẫn sẽ tăng giá, nhưng với tỷ suất sinh lời sẽ không quá lớn so với bình quân lãi suất tiết kiệm 12 tháng. Tuy nhiên, vẫn tồn tại khả năng có một số đột biến do yếu tố mùa vụ.
“Tôi cho rằng, có thể sẽ có một số yếu tố mùa vụ như các dịp vía Thần Tài, mùa cưới hỏi sẽ làm giá vàng biến động, nhưng sẽ không đáng kể. Thị trường nhìn chung vẫn sẽ bình ổn. Hiện cũng đang đến rất gần mùa cưới từ tháng 8 đến tháng 2 âm lịch. Do đó nhu cầu về kim loại quý có thể sẽ tăng lên trong những tháng còn lại của năm, đặc biệt là với vàng nhẫn. Dù có khả năng giá vàng sẽ tăng, nhưng các khách hàng của chúng tôi cũng được khuyến nghị không nắm giữ vàng quá 10% tổng tài sản”, ông Huấn đánh giá.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |