Tỷ giá VND/USD 15/8: Tăng “dựng đứng”, USD trên TT tự do chạm mốc 23.900, NHTM vượt 24.000 đồng 12:42 15/08/2023

Tỷ giá VND/USD 15/8: Tăng “dựng đứng”, USD trên TT tự do chạm mốc 23.900, NHTM vượt 24.000 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 33 đồng/USD.
  • NHTM tăng 15-80 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do ghi nhận mức tăng 50-70 đồng.

Nội dung

Hôm nay (15/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.881 VND/USD, tăng 33 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.687 VND/USD, tỷ giá trần là 25.075 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.665 – 24.035 VND/USD, tăng 45 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Hai.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.710– 24.010 VND/USD, giá mua và bán tăng 45 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.697 – 24.048 VND/USD, tăng 55 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiêm trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.620– 24.040 VND/USD, tăng 81 đồng giá mua – bán so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.640 – 24.020 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 50 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.692 – 23.999 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và 15 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 50 đồng chiều mua, 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.800– 23.900 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 15/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571