VN30F2308 tăng 1,1%, đạt 1.239,5 điểm; VN30F2309 tăng 0,98%, đạt 1.240 điểm; hợp đồng VN30F2312 tăng 0,78%, đạt 1.236,7 điểm; hợp đồng VN30F2403 tăng 1,09%, đạt 1.235,9 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.240,77 điểm.
VN30-Index tăng điểm trở lại sau cùng với sự xuất hiện của mẫu hình nến Hammer cho thấy tâm lý các nhà đầu tư đã khởi sắc hơn dù rằng áp lực bán vẫn còn khá mạnh.
Chỉ số bật tăng trở lại sau khi test vùng 1.200-1.225 điểm (tương đương ngưỡng Fibonacci Retracement 50% và đáy cũ tháng 5/2022). Nếu vùng này vẫn trụ vững trong thời gian tới thì đà tăng dài hạn vẫn chưa bị phá vỡ.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 14/8:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2308 bật tăng khi điều chỉnh về gần vùng 1.220-1.222 điểm.Tuy nhiên, mẫu hình sóng Elliott mở rạng dạng sóng Expanded Flat (A-B-C). Sóng C dự kiến sẽ đạt mục tiêu quanh 1243-1245 điểm. Như vậy, khả năng VN30F2308 kiểm định vùng trên và điều chỉnh trở lại sẽ xác nhận kịch bản điều chỉnh sẽ còn tiếp tục.
Trên khung Daily, xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức tăng với trailing stoploss tại 1.212 điểm. Nhà đầu tư xem xét vị thế Bán (Short) tại vùng 1.242-1.245 điểm, dừng lỗ 1.246 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 giảm điểm giằng co trong phiên trước khi dần hồi phục và bật tăng mạnh về cuối phiên. Lực cầu bắt đáy gia tăng quanh ngưỡng hỗ trợ gần 1.220 (+-5) đã giúp cho chỉ số hồi phục trở lại sau 3 phiên giảm điểm liên tiếp.
Mặc dù áp lực rung lắc sẽ vẫn còn tiếp diễn trong các phiên tiếp theo, F1 đang có nhiều cơ hội mở rộng đà hồi phục và thử thách lại ngưỡng cản gần quanh 1.250 (+-5). Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều Mua (Long) tại hỗ trợ, Bán (Short) tại kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |