Tỷ giá VND/USD 11/8: Giữ sắc xanh nhẹ trong phiên giao dịch cuối tuần 12:17 11/08/2023

Tỷ giá VND/USD 11/8: Giữ sắc xanh nhẹ trong phiên giao dịch cuối tuần

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 11 đồng/USD.
  • NHTM đi ngang hoặc tăng khoảng 3-12 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giao dịch ổn định.

Nội dung

Hôm nay (11/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.837 VND/USD, tăng 11 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.645 VND/USD, tỷ giá trần là 25.029 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.540 – 23.910 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.595– 23.895 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.574 – 23.919 VND/USD, tăng 4 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.502– 23.922 VND/USD, tăng 12 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.510 – 23.890 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 10/8.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.587 – 23.892 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 3 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.765– 23.815 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 11/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570