Tỷ giá VND/USD 10/8: Thị trường tự do tăng mạnh giá mua vào 12:32 10/08/2023

Tỷ giá VND/USD 10/8: Thị trường tự do tăng mạnh giá mua vào

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm nhẹ.
  • NHTM đi ngang hoặc tăng/giảm khoảng 1-15 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (10/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.826 VND/USD, giảm 5 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.635 VND/USD, tỷ giá trần là 25.017 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.540 – 23.910 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.595– 23.895 VND/USD, tăng 15 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.574 – 23.920 VND/USD, giá mua giảm 1 đồng, giá bán không điều chỉnh so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.490– 23.910 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.520 – 23.900 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên 9/8.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.577 – 23.889 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng mạnh 45 đồng chiều mua và 15 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.765– 23.815 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 10/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570