Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc mở cửa, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,95 – 67,57 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,95 – 67,55 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,85 – 67,60 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,95 – 67,45 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,00 – 67,58 triệu đồng/lượng, chiều mua đi ngang, chiều bán giảm nhẹ 20.000 đồng/lượng so với chốt phiên 14/8.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 15/8
Để tích lũy tài sản cho tương lai, hãy bắt đầu đầu tư ngay bây giờ. Đầu tư một phần nhỏ thu nhập hàng tháng vào các tài sản thanh khoản cao và rủi ro thấp như đầu tư vàng, gửi ngân hàng, quỹ tiết kiệm, trái phiếu… giúp xây dựng một khoản tiền tiết kiệm đáng kể.
Nếu đầu tư vàng, bạn sẽ có các sự lựa chọn như vàng miếng SJC hay các loại nhẫn (nên mua nhẫn tròn trơn 9999). SJC tính từ đầu năm đến nay tăng dưới 1 triệu đồng, trừ đi chênh lệch mua – bán sẽ lỗ nhẹ hoặc lãi không đáng kể. Nhẫn 9999 từ đầu năm đến nay đã tăng gần 3 triệu đồng, trừ đi chênh lệch mua – bán sẽ lãi khoảng 2 triệu đồng.
Nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn để tăng thu nhập hoặc sinh lời nhanh chóng thì thời điểm và lĩnh vực đầu tư sẽ khác nhau. Hãy nghiên cứu kỹ lưỡng và tìm hiểu về các cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Nhưng trong mọi trường hợp, dù là đầu tư dài hạn hay ngắn hạn, hãy lắng nghe lời khuyên từ các chuyên gia tài chính trước khi quyết định. Điều này giúp đảm bảo bạn đầu tư vào những tài sản phù hợp với mục tiêu đầu tư và mang lại lợi nhuận như mong đợi.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -60 | 25,840 -60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |