Tỷ giá VND/USD 8/8: Hồi phục mạnh trong ngân hàng, tỷ giá trung tâm giảm thêm 13 đồng 12:07 08/08/2023

Tỷ giá VND/USD 8/8: Hồi phục mạnh trong ngân hàng, tỷ giá trung tâm giảm thêm 13 đồng

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm nối tiếp đà giảm của phiên đầu tuần 7/8.
  • NHTM tăng đồng thuận với mức điều chỉnh từ 3-30 đồng/USD.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (8/8), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.802 VND/USD, giảm 13 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.612 VND/USD, tỷ giá trần là 24.992 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.520 – 23.890 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.580– 23.880 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 30 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.557 – 23.903 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.476– 23.896 VND/USD, tăng 29 đồng giá mua và bán so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.500 – 23.870 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.563 – 23.884 VND/USD, giá mua tăng 6 đồng, giá bán tăng 20 đồng so với chốt phiên 7/8.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.730– 23.800 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 8/8

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570