Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,70 – 67,32 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,70 – 67,30 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,55 – 67,30 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,70 – 67,20 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,70 – 67,28 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 7/8
Theo chuyên gia, khẩu vị đầu tư của thế hệ người trung lưu trẻ ở Việt Nam đã thay đổi nhiều so với thế hệ trước, nên sức hút của vàng đã giảm đi đáng kể. Hiện đối tượng nắm giữ vàng với mục đích tích lũy và bảo vệ giá trị tài sản chủ yếu là các nhà đầu tư tuổi trung niên trở lên; hoặc người trẻ khi chưa tích lũy đủ tài chính cho đầu tư bất động sản và không có khẩu vị với kênh đầu tư chứng khoán, song lại có mong muốn phân bổ một loại tài sản khác bên cạnh tiền gửi có kỳ hạn; còn lại đa số nhà đầu tư đang xem vàng như trang sức hơn là tài sản.
Việc nắm giữ vàng vật chất còn khiến nhà đầu tư còn phải tốn nhiều công lưu trữ. Điều này còn có thể tạo ra nhiều rủi ro hơn là lợi ích phòng vệ tài sản mà kim loại quý này mang lại. Do đó, thời gian tới dòng tiền vẫn sẽ tìm đến vàng, song với mục đích đa dạng đầu tư và bảo vệ giá trị tài sản nhiều hơn là đầu tư tăng trưởng cao.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -80 | 25,760 -80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |