VN30F2308 giảm 0,79%, còn 1.208,4 điểm; VN30F2309 giảm 0,92%, còn 1.207,8 điểm; hợp đồng VN30F2312 giảm 0,9%, còn 1.207 điểm; hợp đồng VN30F2403 giảm 0,55% và còn 1.208,5 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.210,8 điểm.
Khối lượng giao dịch.VN30 F2308 tăng 23,77% với 191.841 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2309 không thay đổi với 557 hợp đồng được khớp lệnh. Khối ngoại tiếp tục bán ròng với tổng khối lượng đạt 2.001 hợp đồng.
VN30-Index tiếp tục giảm điểm và khối lượng giao dịch nằm trên mức trung bình 20 ngày cho thấy áp lực chốt lời vẫn còn khá mạnh.
Chỉ số tiếp tục test lại vùng 1.200-1.225 điểm (tương đương ngưỡng Fibonacci Retracement 50% và đáy cũ tháng 5/2022). Đây là vùng kháng cự đã bị phá vỡ trước đó nên sẽ chuyển thành hỗ trợ cho chỉ số trong thời gian tới.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 4/8:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2308 đang tạo đỉnh đáy sau thấp hơn cho thấy xu hướng giảm ngắn hạn đang hình thành. Khu vực giá 1.204 điểm và xa hơn 1.198 điểm đang là mục tiêu giá tiếp theo tương ứng mức Fibo 78,6%.
Chỉ báo RSI đang giảm về gần vùng quá bán nên khả năng sẽ xuất hiện nhịp bật tăng mạnh trong phiên. Trên khung Daily, xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức tăng với trailing stoploss tại 1.205 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược Bán (Short) tại khu vực giá 1.220-1.222 điểm, dừng lỗ 1.225 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 diễn biến giằng co trong phiên trước khi suy yếu và mở rộng biên độ giảm về cuối phiên. Thanh khoản gia tăng trong các nhịp sụt giảm cho thấy áp lực từ bên bán hoàn toàn chiếm ưu thế và để ngỏ rủi ro mở rộng nhịp điều chỉnh trong các phiên tiếp theo.
Mặc dù vậy, ngưỡng hỗ trợ quanh 1.19x sẽ đóng vai trò điểm đỡ đáng lưu ý cho F1 và KBSV kỳ vọng sẽ xuất hiện một nhịp hồi phục kỹ thuật tại đây. Chiến lược giao dịch trong phiên là mở một phần vị thế Mua ( Long) quanh các ngưỡng hỗ trợ nhưng đặt stop chặt.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |