Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua giảm 100.000 đồng/lượng, giá bán giảm mạnh 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,35 – 66,97 triệu đồng/lượng. Với diễn biến giảm mạnh hơn ở chiều bán ra, SJC thu hẹp khoảng cách chênh lệch mua – bán về mức 600.000 đồng.
Tương tự, SJC Hồ Chí Minh cũng có diễn biến giảm ít hơn ở chiều mua với mức điều chỉnh 100.000 đồng/lượng, chiều bán cũng giảm 200.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán lùi về mốc 66,35 – 66,95 triệu đồng/lượng.
Giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua, DOJI Hà Nội kéo giao dịch lùi về mức 66,25 – 66,95 triệu đồng/lượng (MV – BR).
DOJI Hồ Chí Minh, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán đi ngang tại mức giá 66,40 – 67,00 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý với mức giảm khiêm tốn nên vẫn giữ được trên mốc 67 triệu đồng giá bán ra. Cụ thể, mua vào và bán ra cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 66,40 – 67,10 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,42 – 67,09 triệu đồng/lượng, giảm 80.000 đồng/lượng chiều mua và 50.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 29/3.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 30/3
Đầu tư vàng theo chiến lược ngắn hạn là phương pháp mà các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng từ việc mua và bán vàng, thường chỉ trong vài ngày đến vài tháng.
Các lợi ích của đầu tư vàng ngắn hạn bao gồm:
Tuy nhiên, đầu tư vàng ngắn hạn cũng có những rủi ro, bao gồm:
Để đầu tư vàng theo chiến lực ngắn hạn hiệu quả, nhà đầu tư cần phải tìm hiểu kỹ về thị trường vàng, đánh giá và dự đoán các yếu tố tác động đến giá vàng trong thời gian ngắn hạn, chọn sản phẩm vàng phù hợp, cũng như đưa ra chiến lược mua bán vàng phù hợp với mục tiêu đầu tư và tình hình thị trường.
Gavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,530 -90 | 25,630 -90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |