Tóm tắt
Nội dung
Cụ thể, giá vàng tại SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,50 – 67,22 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,50 – 67,20 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Tại DOJI Hà Nội, tăng 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,45 – 67,15 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,50 – 67,10 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,45 – 67,15 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày 28/3.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 66,48 – 67,14 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 20.000 đồng/lượng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 29/3
Đầu tư vàng theo chiến lược dài hạn là phương pháp được nhiều nhà đầu tư áp dụng, nhất là các nhà đầu tư cá nhân muốn giữ vàng trong thời gian dài để tăng giá trị tài sản của mình. Các nhà đầu tư dài hạn thường mua và giữ vàng trong vài năm đến vài thập kỷ.
Chiến lược đầu tư dài hạn đòi hỏi sự kiên nhẫn, kiên trì và tầm nhìn xa hơn về tương lai. Tuy nhiên, nó có thể đem lại những lợi nhuận ổn định và an toàn hơn so với các chiến lược đầu tư vàng khác.
Các lợi ích của đầu tư vàng dài hạn bao gồm:
Tuy nhiên, để theo chiến lược dài hạn hiệu quả, nhà đầu tư cần phải tìm hiểu thị trường vàng, đánh giá và dự đoán các yếu tố tác động đến giá vàng, chọn lựa sản phẩm vàng phù hợp, cũng như đưa ra chiến lược mua bán vàng phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,530 -90 | 25,630 -90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |