Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.000VND/USD và tỷ giá sàn là 21.660 VND/USD.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.700– 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra),tăng 5 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 19/04.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.690– 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 19/04
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.700 – 22.770 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào, giảm 10 đồng chiều bán ra so với ngày 19/04.
Ngân hàng Dongabank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.690 đồng/USD, bán ra là 22.760 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 19/04.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.670 – 22.780 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 19/04.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 19/04/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.720 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.750 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Sự bùng nổ kinh tế dưới thời ông Trump có thể không đến
08:38 AM 20/04
DailyForex: Giá vàng tiếp tục được củng cố
03:48 PM 19/04
Vàng giảm trong phiên Mỹ hôm nay, nhưng vẫn trên mức 1280
02:36 PM 19/04
Ngày 19/04: Thị trường vàng trong nước lặng sóng
11:21 AM 19/04
Vàng ổn định do USD suy yếu và lo ngại chính trị tăng cao
10:59 AM 19/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |