Cập nhật lúc 11h35 ngày 19/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,62 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,85 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào)- 37,87 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,71 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,81 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,72 – 36,82 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,64 – 36,88 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,7 – 36,78 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thếgiới giao ngay đứng tại $1287,38/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,5 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 19/04/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Tâm lý trước đà tăng giảm khó lường khiến nhu cầu giao dịch của thị trường co hẹp lại. Các hoạt động mua bán mang tính cầm chừng.
Tập đoàn DOJI cho rằng, nhu cầu đầu tư của thị trường trong nước tạm thời lắng lại trong phiên hôm qua. Điều này được thể hiện qua số lượng mua vào hạn chế, trong khi thiên về phân khúc khách hàng bán vàng ra. “Chốt ngày 19/4, lượng khách tham gia giao dịch theo chiều bán ra chiếm 65% trên tổng số giao dịch”, DOJI cho biết.
Công ty PNJ cũng cho biết, thị trường vàng miếng phiên giao dịch ngày hôm qua khá ổn định và ít có sự biến động về giá. Tổng lượng giao dịch của đơn vị này trong ngày 18/4 đạt hơn 350 lượng, trong đó tỷ lệ mua vào chiếm 49%, tỷ lệ bán ra 51%.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -45 | 25,840 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |