Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.992 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.652 VND/USD.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.715– 22.785 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 5 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 18/04.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.725– 22.805 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên chiều mua vào, giảm 5 đồng chiều bán ra so với ngày 18/04.
Ngân hàng ACB niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.720 – 22.790 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 20 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 18/04.
Ngân hàng Dongabank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.720 đồng/USD, bán ra là 22.790 đồng/USD, giảm 10 đồng chiều mua vào, giảm 20 đồng chiều bán ra so với ngày 18/04.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.720 – 22.830 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 30 đồng chiều mua vào, tăng 20 đồng chiều bán ra so với ngày 18/04.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 19/04/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.740 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.770 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Liệu vàng có trở lại thời đỉnh cao?
09:16 AM 19/04
IMF nâng dự báo tăng trưởng toàn cầu năm 2017 lên 3,5%
08:04 AM 19/04
Trì hoãn cải tổ thuế có ý nghĩa gì đối với vàng?
04:04 PM 18/04
DailyForex: Vàng trượt giảm do động thái chốt lời
03:01 PM 18/04
Thị trường ngày 18/04: Vàng SJC tiếp tục trượt dốc
11:47 AM 18/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,000 | 152,000 |
| Vàng nhẫn | 150,000 | 152,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |