EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Ngay sau khi Thủ tướng Anh công bố quyết định trên, giới quan sát cho rằng đảng Bảo thủ đang có nhiều lợi thế và sẽ giành thắng lợi với số phiếu áp đảo trong cuộc tổng tuyển cử sắp tới. Hiện nước Anh cần một chính phủ chiếm đa số rõ ràng để có thể phê chuẩn những cam kết liên quan đến việc Anh rời Liên minh châu Âu (EU). Phản ứng của thị trường đối với đồng bảng cho thấy thông tin trên được đón nhận khá tích cực. GBP được dự báo sẽ duy trì đà tăng giá trong những ngày tới.
AUD giảm giá trở lại trong phiên giao dịch đầu tuần khi biên bản cuộc họp đầu tháng 4 của Ngân hàng Dự trữ Úc (RBA) công bố hôm qua củng cố khả năng cơ quan này sẽ tiếp tục duy trì mức lãi suất thấp thêm một thời gian nữa bất chấp giá nhà đất đang tăng cao. Theo biên bản họp, các nhà hoạch định chính sách của RBA cho rằng “một số chỉ báo về thị trường lao động đã yếu đi gần đây” và “tăng trưởng việc làm là khiêm tốn”. Giới phân tích nhận định, áp lực lạm phát dưới mức mục tiêu và tăng trưởng việc làm yếu ớt có nghĩa là chính sách tiền tệ của Úc sẽ tiếp tục được duy trì trong tương lai gần.
Sự kiện quan trọng thu hút sự quan tâm của thị trường trong tuần này đó là cuộc bầu cử tổng thống Pháp sẽ diễn ra vào ngày 23/04. Các vụ khủng bố gần đây ở châu Âu có thể làm gia tăng sự ủng hộ của cử tri dành cho ứng cử viên cực hữu Marine Le Pen, người có chủ trương chống nhập cư và tách khỏi EU. Các khảo sát gần đây đều cho thấy bà Le Pen sẽ về nhì tại vòng một của cuộc bầu cử, theo sau ứng cử viên trung dung là Emmanuel Macron. Hai vị trí dẫn đầu sẽ tham gia cuộc bầu cử vòng hai vào ngày 07/05 nếu không có ứng cử viên nào dành đủ 50% số phiếu ủng hộ.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1289
Mục tiêu: 1276
Dừng lỗ: 1296
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1287.11
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1283 SL: 1272 TP: 1295
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1294 – 1300 – 1308
Mức hỗ trợ: 1281 – 1274– 1267
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 10 | 25,830 -10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,800-100 | 92,800-100 |
Vàng nhẫn | 90,800-100 | 92,830-100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |