EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Đồng USD giảm giá mạnh so với hầu hết các đồng tiền chủ chốt trong phiên giao dịch hôm qua sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump, trong cuộc trả lời phỏng vấn tờ Wall Street Journal ngày 12/4, nói rằng đồng USD đang trở nên quá mạnh và điều này gây phương hại cho nền kinh tế Mỹ, trong khi các nước khác đang phá giá đồng tiền của họ. Ngoài ra, ông muốn tiếp tục giữ lãi suất của Mỹ ở mức thấp, một điều trái ngược với những gì ông hay nói lúc tranh cử. Chốt phiên 12/04, chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với một rổ tiền tệ giảm 0.7% xuống còn 100.07 điểm.
Bên cạnh sự suy yếu của đồng USD, việc giới đầu tư trên thị trường tài chính rời bỏ các tài sản rủi ro như chứng khoán và chuyển sang nắm giữ các tài sản an toàn hơn bởi lo ngại căng thẳng địa chính trị gia tăng đã giúp yen và vàng duy trì đà tăng giá mạnh. Giá vàng tiếp tục tăng thêm 1% trong phiên thứ Tư, lên mức cao nhất 5 tháng là 1,285 USD/ounce sau khi đã tăng 2% trong phiên giao dịch trước đó. Căng thẳng leo thang sau khi Bộ Quốc phòng Mỹ điều một đội tàu tấn công, bao gồm cả tàu sân bay USS Carl Vinson, tới vùng biển gần Bắc Triều Tiên, gây lo ngại về việc Mỹ có thể mở một cuộc tấn công quân sự vào nước này. Trước đó, Tổng thống Donald Trump đã hạ lệnh phóng 59 tên lửa Tomahawk vào một sân bay quân sự của Syria sau khi chính phủ Syria được cho là đã dùng vũ khí hóa học khiến dân thường thiệt mạng. Chính quyền Mỹ cũng để mở khả năng tiếp tục tấn công vào Syria.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1285
Mục tiêu: 1272
Dừng lỗ 1292
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1287.44
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1284 SL: 1273 TP: 1295
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1291 – 1295 – 1300
Mức hỗ trợ: 1283 – 1276– 1268
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |