Cập nhật lúc 11h35 ngày 13/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,6 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,8 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,6 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,82 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,76 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,65 – 36,75 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,58 – 36,78 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,67 – 36,74 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1286,7/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,57 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 13/04/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, ở phiên giao dịch ngày 12/4, ngay lúc mở cửa giá vàng miếng tăng khoảng 140.000 đồng so với chốt phiên trước. Trong phiên, giá điều chỉnh tăng giảm trong biên độ hẹp.
Doanh nghiệp này cho rằng, những lo lắng xung quanh các chính sách của Tổng thống Mỹ Donald Trump, xung đột leo thang tại Syria hay động thái thách thức từ phía Triều Tiên dường như đang là bệ phóng đẩy giá vàng thế giới lên mức cao.
Trái với tín hiệu khởi sắc của giá vàng trong nước so với nhiều phiên trở lại đây, sự phản ứng của giới đầu tư với thị trường vàng vẫn khá mờ nhạt. “Sức bật của giá vàng được đánh giá chưa bền và không mạnh bởi với mỗi nhịp tăng giá lại là cơ hội các nhà đầu tư lựa chọn bán ra”, DOJI nhận xét và cho biết chốt ngày hôm qua lượng khách tham gia giao dịch đan xen, trong đó lượng bán vàng ra chiếm 70% trên tổng số giao dịch.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |