Cập nhật lúc 11h35 ngày 12/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,52 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,72 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,52 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,74 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,59 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,67 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,59 – 36,69 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,53 – 36,73 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,59 – 36,65 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1275,49/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,8 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 12/04/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng thế giới hôm qua tăng mạnh, lập đỉnh 5 tháng mới do bất ổn chính trị tại Triều Tiên, Trung Đông và Pháp.
Trong phiên giao dịch hôm qua, DOJI đánh giá thị trường trong nước tiếp tục ảm đạm, do nhà đầu tư án binh bất động. 65% giao dịch tại đây là bán ra. Dù vậy, giới chuyên gia nhận định giá vàng trong ngắn hạn vẫn biến chuyển linh hoạt và đây sẽ là cơ hội dành cho các nhà đầu tư.
Bảo Tín Minh Châu dành lời khuyên cho nhà đầu tư: giá vàng hôm nay bật tăng, những khách, nhà đầu tư mua vàng giá thấp trước đó có thể bán ra để có lời. Còn khách mua tích trữ thì vẫn có thể mua theo nhu cầu tự nhiên.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,710 -30 | 25,820 -20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,900 | 92,900 |
Vàng nhẫn | 90,900 | 92,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |