EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Chốt phiên giao dịch hôm qua 10/04, chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với một rổ tiền tệ điều chỉnh giảm nhẹ từ mức cao nhất 1 tháng sau phiên tăng mạnh hôm thứ Sáu tuần trước trong bối cảnh thiếu vắng các thông tin tác động quan trọng.
Trên thị trường vàng, sau khi giảm điểm trong phiên châu Á và châu Âu, giá vàng đã dần phục hồi trở lại trong phiên Mỹ khi những căng thẳng địa chính trị ở Trung Đông, bán đảo Triều Tiên và bất ổn chính trị tại châu Âu trở thành lực đỡ cho giá vàng, giúp giá kim loại quý này duy trì ở ngưỡng cao nhất kể từ tháng 11/2016.
Thị trường tuần này thiếu vắng các thông tin kinh tế quan trọng đến từ Mỹ. Sau báo cáo hôm thứ Sáu cho thấy thị trường lao động Mỹ vẫn đang ở trong trạng thái khá tốt, đồng USD được kỳ vọng sẽ lấy lại đà tăng gia so với các đồng tiền chủ chốt cho đến khi dữ liệu doanh số bán lẻ tháng 3 của Mỹ được công bố vào thứ Sáu.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1258
Mục tiêu: 1246
Dừng lỗ:1264
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot 1252.75
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1258 – 1260 SL: 1265 TP: 1250
Buy: 1248 – 1246 SL: 1242 TP: 1258
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1268.57 –1262.76 – 1258.56
Mức hỗ trợ: 1238.54 – 1242.74 – 1248.55
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Hai nhân tố có thể khiến vàng vượt qua mốc $1268
10:22 AM 11/04
Bảng giá vàng 9h sáng 11/04: Vàng SJC chưa lên đã giảm
08:50 AM 11/04
Giá dầu được dự báo có thể tăng 20% vài tháng tới
03:14 PM 10/04
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 10/04-15-04
02:43 PM 10/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |