EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Lo ngại căng thẳng địa chính trị gia tăng, giới đầu tư trên thị trường tài chính đã rời bỏ các tài sản rủi ro như chứng khoán và chuyển sang nắm giữ các tài sản an toàn hơn như yen và vàng. Tỷ giá USD/JPY hôm qua đã giảm xuống dưới ngưỡng 110 lần đầu tiên kể từ tháng 11/2016. Trong khi đó, giá vàng cũng chứng kiến phiên tăng mạnh với mức tăng gần 2% lên sát ngưỡng 1,280 USD/ounce, mức cao nhất trong vòng 5 tháng.
Hôm nay Ngân hàng Trung ương Canada (BOC) sẽ công bố kết quả cuộc họp chính sách. Các nhà phân tích dự báo BOC sẽ tiếp tục giữ nguyên lãi suất ở mức 0.5% tại kỳ họp lần này. Các dữ liệu kinh tế công bố gần đây cho thấy tăng trưởng việc làm, hoạt động sản xuất và chi tiêu dùng đều tăng mạnh trong tháng qua giúp các nhà hoạch định chính sách của BOC bớt lo ngại về triển vọng của kinh tế Canada. Trong bối cảnh giá dầu trên thị trường quốc tế liên tục tăng cao bởi tình hình căng thẳng ở Trung Đông sau khi Mỹ phóng tên lửa và Syria, đồng CAD được kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng giá trong những ngày tới.
Chiến lược giao dịch vàng
Mua: 1267
Mục tiêu 1282
Dừng lỗ: 1260
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1276.03
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1279 SL: 1285 TP: 1260
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1283 – 1289 – 1295
Mức hỗ trợ: 1268 – 1259– 1245
Giavang.net
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Thị trường ngày 12/04: Vàng SJC tăng cùng chiều với thế giới
11:32 AM 12/04
Vàng phản ứng lại căng thẳng chính trị trên cả 2 mặt trận
10:08 AM 12/04
Bảng giá vàng 9h sáng 12/04: Vàng SJC tăng mạnh
08:46 AM 12/04
Phiên Mỹ 11/4: Một vài ý kiến nhận xét về đà tăng của vàng
11:14 PM 11/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |